dọa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zwa̰ːʔ˨˩ | jwa̰ː˨˨ | jwaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟwa˨˨ | ɟwa̰˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từ[sửa]
dọa, doạ
- Làm cho người ta sợ mình bằng lời nói hoặc bằng hành động.
- Vững dạ bền gan, cái chết không doạ nổi. (Hoàng Đạo Thúy)
- Doạ nhau, chúng nó lại hoà nhau (Tú Mỡ)
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: threat
Tham khảo[sửa]
- "dọa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)