ốt dột
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ot˧˥ zo̰ʔt˨˩ | o̰k˩˧ jo̰k˨˨ | ok˧˥ jok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ot˩˩ ɟot˨˨ | ot˩˩ ɟo̰t˨˨ | o̰t˩˧ ɟo̰t˨˨ |
Tính từ[sửa]
ốt dột
- (Địa phương) Xấu hổ, ngượng nghịu.
- Làm như thế thì ốt dột quá.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ốt dột", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)