ngượng nghịu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨə̰ʔŋ˨˩ ŋḭʔw˨˩ | ŋɨə̰ŋ˨˨ ŋḭw˨˨ | ŋɨəŋ˨˩˨ ŋiw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨəŋ˨˨ ŋiw˨˨ | ŋɨə̰ŋ˨˨ ŋḭw˨˨ |
Tính từ
[sửa]ngượng nghịu
- Tỏ ra không được tự nhiên trong các cử chỉ, cách đi đứng, nói năng, do còn chưa quen hoặc do cảm thấy ngượng.
- Cầm đũa ngượng nghịu.
- Vẻ ngượng nghịu như người có lỗi.
- Ngượng nghịu trong bộ quần áo mới.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: awkward
Tham khảo
[sửa]- "ngượng nghịu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)