Bước tới nội dung

ổ gà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Ổ gà.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˩˧ ɣa̤ː˨˩o˧˩˨ ɣaː˧˧o˨˩˦ ɣaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˩ ɣaː˧˧o̰ʔ˧˩ ɣaː˧˧

Danh từ

[sửa]

ổ gà

  1. Chỗ lõm sâu xuống (giống như của ) trên mặt đường do bị lở.
    Đường nhiều ổ gà.
    Xe chồm qua một ổ gà.

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]