ổ gà
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o̰˧˩˧ ɣa̤ː˨˩ | o˧˩˨ ɣaː˧˧ | o˨˩˦ ɣaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˩ ɣaː˧˧ | o̰ʔ˧˩ ɣaː˧˧ |
Danh từ
[sửa]ổ gà
- Chỗ lõm sâu xuống (giống như ổ của gà) trên mặt đường do bị lở.
- Đường nhiều ổ gà.
- Xe chồm qua một ổ gà.
Từ liên hệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ổ gà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)