ổ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
| ||||||||||
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| o̰˧˩˧ | o˧˩˨ | o˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| o˧˩ | o̰ʔ˧˩ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
ổ
- Chỗ lót bằng cỏ, rơm rác để nằm hoặc để đẻ.
- Nằm ổ rơm.
- Lót ổ .
- Gà đang ấp trong ổ.
- Đàn con vật mới sinh, nở trong cùng một ổ.
- Cá ổ.
- Ổ chó mới mở mắt.
- Nơi tập trung những hạng người hay loài vật nguy hại, làm ảnh hưởng xấu tới cuộc sống con người.
- Ổ buôn lậu.
- Ổ vi trùng.
- Tổ.
- Ổ chim.
- Nơi bố trí lực lượng chiến đấu.
- Ổ phục kích.
- Ổ chiến đấu.
- (Kết hợp hạn chế, dùng với bánh mì) Chiếc.
- Ổ bánh mì.
Động từ
ổ
- Giấu tiền ở trong lòng bàn tay để ăn gian (khi đánh me, đánh lú).
- Ổ tiền.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ổ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin Extended Additional
- Ký tự chữ viết Latinh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt