Bước tới nội dung

lở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ː˧˩˧ləː˧˩˨ləː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləː˧˩lə̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lở

  1. Nứt vỡ ra.
    Tường lở.
  2. Lên mụn, rồi mụn thành mủ vỡ ra, lan rộng.

Tham khảo

[sửa]