ụp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ṵʔp˨˩ṵp˨˨up˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
up˨˨ṵp˨˨

Động từ[sửa]

ụp

  1. Lật đổ xuống cả khối một cách nhanh, mạnhđột ngột.
    căn nhà bị đổ ụp
    bóng tối ụp xuống
    tai hoạ ụp xuống đầu (b)

Tham khảo[sửa]

  • Ụp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam