Bước tới nội dung

ứng lực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨŋ˧˥ lɨ̰ʔk˨˩ɨ̰ŋ˩˧ lɨ̰k˨˨ɨŋ˧˥ lɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨŋ˩˩ lɨk˨˨ɨŋ˩˩ lɨ̰k˨˨ɨ̰ŋ˩˧ lɨ̰k˨˨

Danh từ

[sửa]

ứng lực

  1. Lực sinh ra trong một vật khi vật này chịu tác dụng của ngoại lực.

Tham khảo

[sửa]
  • Ứng lực, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam