há
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haː˧˥ | ha̰ː˩˧ | haː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haː˩˩ | ha̰ː˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “há”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
há
- Mở miệng to ra.
- Há ra cho mẹ bón cơm.
- Trgt.
- Đâu phải.
- Đầu sư há phải gì bà cốt (Hồ Xuân Hương)
- Lẽ nào.
- Nắng sương nay, há đội trời chung (Nguyễn Đình Chiểu)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "há". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Sán Chay[sửa]
Số từ[sửa]
há
- năm.
Tham khảo[sửa]
- Lê Ngọc Thắng, Trần Văn Ái. Một vài ý kiến về thành phần dân tộc Sán Chay (Sán Chỉ).