夜
Tra từ bắt đầu bởi | |||
夜 |
Chữ Hán
[sửa]
|
giản. và phồn. |
夜 | |
---|---|---|
dị thể | 亱 𠙇 𠙑 𡖍 |
Tra cứu
[sửa]夜 (bộ thủ Khang Hi 36, 夕+5, 8 nét, Thương Hiệt 卜人弓大 (YONK), tứ giác hiệu mã 00247, hình thái ⿱亠⿰亻⿴夂丶)
Chuyển tự
[sửa]Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Tham khảo
[sửa]- Khang Hi từ điển: tr. 246, ký tự 18
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 5763
- Dae Jaweon: tr. 490, ký tự 7
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 285, ký tự 1
- Dữ liệu Unihan: U+591C
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
夜 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔ˨˩ | ja̰ː˨˨ | jaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˨˨ | ɟa̰ː˨˨ |
- Dạng Nôm của dạ.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
- 夜臺群別仕填來生
- Dạ đài còn biết sẽ đền lai sinh
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ː˨˩ | jaː˧˧ | jaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˧ |
Tham khảo
[sửa]- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 54
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I, tr. 213
Tiếng Kikai
[sửa]Kanji
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yo, “đêm”).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ゆなー【夜中】, JLect, 2023
Tiếng Miyako
[sửa]Kanji
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yo, “đêm”).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ゆむぬ【夜者】, JLect, 2023
Tiếng Nhật
[sửa]Kanji
[sửa]Âm đọc
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
よる Lớp: 2 |
kun’yomi |
⟨yo1ru⟩ → */jʷoru/ → /joru/
Từ tiếng Nhật cổ 夜, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru.
Dẫn xuất từ yo nghĩa bên dưới, với hậu tố ru không rõ nghĩa.[1] So sánh với 日 (hi, “ngày”) → 昼 (hiru, “ban ngày”), dường như có chung hậu tố ru.[1]
Nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Nhật hiện đại nay là đêm.
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]夜 (yoru)
Từ dẫn xuất
[sửa]- 夜夜 (yoruyoru), 夜々 (yoruyoru)
- 御夜 (oyoru)
- 夜鶯 (yoru uguisu)
- 夜顔 (yorugao)
- 夜席 (yoruseki)
- 夜の御殿 (yoru no otodo)
- 夜の御座 (yoru no omashi)
- 夜の衣 (yoru no koromo)
- 夜の底 (yoru no soko)
- 夜の殿 (yoru no tono)
- 夜の帳が下りる (yoru no tobari ga oriru)
- 夜の錦 (yoru no nishiki)
- 夜昼 (yoruhiru)
- 夜夜中 (yoru yonaka)
- 夜を昼になす (yoru o hiru ni nasu)
- 小夜 (koyoru)
Danh từ riêng
[sửa]夜 (Yoru)
Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
よ Lớp: 2 |
kun’yomi |
⟨yo1⟩ → /jʷo/ → /jo/
Từ tiếng Nhật cổ 夜, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yo.
Thời hiện đại, từ này mang nghĩa văn chương nhiều hơn.
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]夜 (yo)
- (văn chương) Đêm, tối.
- 『真夏の夜の夢』
- “Manatsu no Yo no Yume”
- Giấc mộng đêm hè
- 『真夏の夜の夢』
Từ dẫn xuất
[sửa]- 夜夜 (yoyo), 夜々 (yoyo)
- 夜上がり (yoagari)
- 夜明け (yoake)
- 夜風 (yokaze)
- 夜着 (yogi)
- 夜籠もる (yogomoru)
- 夜さり (yosari), 夜さり (yōsari)
- 終夜 (yosugara)
- 夜釣 (yozuri), 夜釣り (yozuri)
- 夜伽 (yotogi)
- 夜な夜な (yonayona)
- 夜中 (yonaka)
- 夜長 (yonaga)
- 夜の目 (yo no me)
- 夜一夜 (yo hitoyo)
- 夜更け (yofuke), 夜深け (yofuke)
- 昨夜 (yobe), 昨夜 (yōbe)
- 夜間 (yoma)
- 終夜 (yomosugara)
- 夜も日も明けない (yo mo hi mo akenai)
- 夜を明かす (yo o akasu)
- 夜を掛く (yo o kaku)
- 夜を籠む (yo o komu)
- 夜半 (yowa)
- 夜を徹する (yo o tessuru)
- 夜を日に継ぐ (yo o hi ni tsugu)
- 小夜 (sayo)
- 千夜 (chiyo)
- 月夜 (tsukiyo), 月夜 (tsukuyo)
- 一夜 (hitoyo)
- 闇夜 (yamiyo)
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Tiếng Nhật cổ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Dẫn xuất từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Dẫn xuất từ yo1 nghĩa bên dưới, với hậu tố ru không rõ nghĩa.[1] So sánh với 日 (pi1, “ngày”) → 晝 (pi1ru, “ban ngày”), dường như có chung hậu tố ru. Được dùng như danh từ đứng riêng không nằm trong từ ghép.
Danh từ
[sửa]夜 (yo1ru) (kana よる)
- Đêm, tối.
- Trái nghĩa: 晝 (pi1ru)
- ~ 759, Vạn diệp tập, tập 5, bài 807, văn bản tại đây
- 宇豆都仁波安布余志勿奈子奴婆多麻能用流能伊昧仁越都伎提美延許曾
- ututu ni pa apu yo2si mo nasi nubatama no2 yo1ru no2 ime2 ni wo tugi1te miye ko2so2
- Không có cách nào gặp nàng ngoài đời thực. Xin hãy hiện ra trong giấc mộng hàng đêm![2]
Từ dẫn xuất
[sửa]- 夜晝 (yo1rupi1ru)
Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Nhật: 夜 (yoru)
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yo, xuất hiện lần đầu trong Cổ sự ký (712 TCN).[1] Được dùng như danh từ đứng riêng không nằm trong từ ghép.
Danh từ
[sửa]夜 (yo1) (kana よ)
Từ dẫn xuất
[sửa]Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Nhật: 夜 (yo)
Từ nguyên
[sửa]Xuất hiện lần đầu trong Phì tiễn phong thổ ký (~ 739 TCN) và Vạn diệp tập (759 TCN) như biến thể yo trong tiếng Nhật cổ miền đông đã nói ở trên.
Danh từ
[sửa]夜 (yu) (kana ゆ)
- (vùng, Nhật cổ đông) Đêm, tối.
- ~ 732-739, Phì tiễn phong thổ ký (thơ 1)
- 志努波羅能意登比賣能古袁佐比登由母爲禰弖牟志太夜伊幣爾久太佐牟
- sino1para no2 oto2pi1me1 no2 ko1 wo sa-pi1to2yu mo inetemu sida ya ipe1 ni kudasamu
- Khi ta đưa nàng đi, ngủ với nàng một đêm―thiếu nữ đó đến khóm trúc―Ta sẽ đưa nàng về.[4]
- [Ghi chú: Một số bản thảo về sau nhầm lẫn man'yōgana| 袁 (wo) thay bằng 素 (⟨so1⟩ → so).]
- ~ 732-739, Phì tiễn phong thổ ký (thơ 1)
Tham khảo
[sửa]- ▲ 1,0 1,1 1988, 国語大辞典(新装版) (Quốc ngữ Đại từ điển, bản chỉnh sửa) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Shogakukan
- ▲ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "2005" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..
- ▲ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "2015" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..
- ▲ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "1997" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..
Tiếng Okinawa
[sửa]Kanji
[sửa]Âm đọc
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
ゆる Lớp: 2 |
kun’yomi |
Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yoru, “đêm”).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]夜 (yuru)
- Đêm.
Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
ゆー Lớp: 2 |
kun’yomi |
Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yo, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yo. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yo).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]夜 (yū)
Tham khảo
[sửa]- 沖縄語辞典 データ集, ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001
Tiếng Okinoerabu
[sửa]Kanji
[sửa]夜 (hiragana いぃーる, romaji yīru)
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yoru, “đêm”).
Danh từ
[sửa]夜 (yīru) (hiragana いぃーる)
- Đêm.
Tiếng Triều Tiên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [ja̠(ː)]
- Ngữ âm Hangul: [야(ː)]
- Mặc dù vẫn căn cứ theo quy định trong tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn, hầu hết những người nói ở cả hai miền Triều Tiên không còn phân biệt độ dài của nguyên âm.
Hanja
[sửa]夜 (eumhun 밤야 (bamya))
Tham khảo
[sửa]- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 夜
Tiếng Triều Tiên trung đại
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hanja
[sửa]夜
- Dạng Hán tự của 야 (ya, “đêm”).
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Nguồn gốc ký tự
[sửa]Sự tiến hóa của chữ 夜 | ||
---|---|---|
Tây Chu | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Kim văn | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Chữ hình thanh (形聲) : thanh 亦 + hình 夕 (“tịch”). 夕 có thể cũng là thành tố ngữ âm khác. Phần hạ hữu là biến thể sai lệch của 夕; phần còn lại (亠 + 亻) là dạng giản hóa và biến tấu của 亦 dùng theo ngữ âm.
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ *ja-n. Cùng gốc với tiếng Mizo zân (“đêm”), tiếng Miến Điện ည (nya., “đêm”). Schuessler (2007) tin rằng 夜 và 夕 là khác biệt vì trong tiếng Tạng-Miến nguyên thủy *ja-n (đêm) và *s-r(j)ak (ngày 24h bao gồm cả đêm) là tách biệt hoàn toàn. Tuy nhiên, Baxter và Sagart (2014) cho rằng 夜 và 夕 có mối liên hệ từ nguyên rõ ràng nên đã tái tạo lại các âm cuối tương tự trong cả hai từ.
Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄧㄝˋ
- (Thành Đô, SP): ye4
- (Đông Can, Chữ Kirin và Wiktionary): е (i͡ə, III)
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông (Việt bính): je6 / je6-2
- Cám (Wiktionary): ia5
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): ya
- (Mai Huyện, Quảng Đông): ya4
- Tấn (Wiktionary): ie3
- Mân Bắc (KCR): iā
- Mân Đông (BUC): iâ
- Mân Nam (Triều Châu, Peng'im): ia7
- Ngô
- (Northern): 6ya
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): ia5 / ie5 / ie4
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄧㄝˋ
- Tongyong Pinyin: yè
- Wade–Giles: yeh4
- Yale: yè
- Gwoyeu Romatzyh: yeh
- Palladius: е (je)
- IPA Hán học (ghi chú): /jɛ⁵¹/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: ye4
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: ie
- IPA Hán học(ghi chú): /iɛ²¹³/
- (Đông Can)
- Chữ Kirin và Wiktionary: е (i͡ə, III)
- IPA Hán học (ghi chú): /iə⁴⁴/
- (Lưu ý: Cách phát âm trong tiếng Đông Can hiện đang được thử nghiệm và có thể không chính xác.)
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: je6 / je6-2
- Yale: yeh / yé
- Cantonese Pinyin: je6 / je6-2
- Guangdong Romanization: yé6 / yé6-2
- Sinological IPA (key): /jɛː²²/, /jɛː²²⁻³⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: ia5
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /ia¹¹/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Miền Bắc Sixian, bao gồm Miêu Lật)
- Pha̍k-fa-sṳ: ya
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: ia
- Bính âm tiếng Khách Gia: ya4
- IPA Hán học : /i̯a⁵⁵/
- (Miền Nam Sixian, bao gồm Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: ya
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: (r)ia
- Bính âm tiếng Khách Gia: ya4
- IPA Hán học : /(j)i̯a⁵⁵/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: ya4
- IPA Hán học : /ia⁵³/
- (Miền Bắc Sixian, bao gồm Miêu Lật)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: ie3
- IPA Hán học (old-style): /ie⁴⁵/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: iā
- IPA Hán học (ghi chú): /ia⁵⁵/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: iâ
- IPA Hán học (ghi chú): /iɑ²⁴²/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Triều Châu)
- Peng'im: ia7
- Phiên âm Bạch thoại-like: iā
- IPA Hán học (ghi chú): /ia¹¹/
- (Triều Châu)
- Ngô
- Tương
- (Trường Sa)
- Wiktionary: ia5 / ie5 / ie4
- IPA Hán học (ghi chú): /ia̠²¹/, /ie̞²¹/, /ie̞⁴⁵/
- (Trường Sa)
- ia5/ie5 - Bạch thoại;
- ie4 - Văn ngôn.
Danh từ
[sửa]夜
Từ ghép
[sửa]- 客夜
- 徹夜
- 打夜作
- 打夜狐
- 打夜胡
- 星夜
- 昨夜
- 放夜
- 整夜
- 旅夜書懷
- 星行夜歸
- 更深夜靜
- 更夜
- 清夜
- 炫晝縞夜
- 煙夜蛾
- 犯夜
- 犬不夜吠
- 深夜
- 對床夜語
- 子夜
- 子夜歌
- 炳燭夜遊
- 冷齋夜話
- 俾晝作夜
- 初夜
- 初夜權
- 白夜
- 拜夜節
- 開夜車
- 擔隔夜憂
- 同窗夜語
- 竟夜
- 照夜璣
- 吃夜草
- 日日夜夜
- 前夜
- 日夜
- 巡夜
- 即夜
- 雪夜訪普
- 食夜粥
- 日以繼夜
- 晝日晝夜
- 熬夜
- 年夜
- 晝夜
- 時夜
- 年夜飯
- 晝夜停勻
- 晝夜兼行
- 晝短夜長
- 晝伏夜游
- 晝伏夜出
- 連更徹夜
- 連暮夜
- 通夜
- 連夜
- 宵夜
- 亭午夜分
- 值夜
- 漏夜
- 曉行夜宿
- 霸陵呵夜
- 過夜
- 月夜
- 一夜無夢
- 一夜無眠/
- 月夜花朝
- 朝歌夜絃
- 朝餐夜宿
- 夜學
- 夜客
- 夜宴
- 夜工
- 夜春
- 夜會
- 夜暗
- 夜未央
- 夜度娘
- 夜度資
- 夜壺
- 夜深
- 夜深人靜
- 夜宿曉行
- 夜炤
- 夜冷
- 夜麻麻
- 夜緊
- 夜來
- 夙興夜寐
- 夜來香
- 夜作
- 夜珠吠陀
- 夜集
- 夜活
- 夜食
- 夜市
- 夜市場
- 夜盲症
- 夜晚
- 夜景
- 夜晚黑
- 夜宵
- 夜戰
- 夜鷺
- 夜曲
- 夜漏
- 夜漏將傳
- 夜月花朝
- 夜室
- 中夜
- 夙夜
- 夜夜
- 夜靜更深
- 夜靜更闌
- 夜靜更長
- 夙夜為謀
- 夙夜匪懈
- 夙夜不懈
- 夙夜在公
- 夜役軍牢
- 夜香
- 夜貓子
- 夜遊
- 夜遊子
- 夜遊神
- 夜校
- 夜糴
- 夜簫
- 夜行
- 夜尿症
- 夜氣
- 夜夫
- 夜郎
- 夜郎自大
- 夜車
- 夜闌
- 夜鶯
- 夜班
- 夜間
- 夜間部
- 夜住曉行
- 夜嚴
- 夜場
- 夜襲
- 夜視儀器
- 夜視設備
- 夜合
- 夜合花
- 夜合錢
- 夜明
- 夜明珠
- 夜消
- 夜猴
- 夜眼
- 夜直
- 夜幕
- 夜幕低垂
- 夜思
- 夜叉
- 夜士
- 夜燕
- 夜盆兒
- 夜空
- 夜禁
- 夜禽類
- 夜粥
- 夜總會
- 夜者
- 夜色
- 夜航
- 夜臺
- 夜蛾
- 夜課
- 夜裡
- 夜譚隨錄
- 夜長夢多
- 夜雨對床
- 夜餐
- 夜飯
- 夜驚症
- 夜鷹
- 夜不收
- 夜不閉戶
- 夜以接日
- 夜以繼日
- 夜以繼晝
- 夜光
- 夜光杯
- 夜光錶
- 夜光漆
- 夜光藻
- 夜光蟲
- 夜光璧
- 夜光雲
- 夜兒個
- 夜分
- 夜勤
- 夜半
- 夜半三更
- 遙夜
- 小年夜
- 小夜曲
- 下夜
- 城開不夜
- 行夜
- 伴大夜
- 坐夜
- 林冲夜奔
- 起夜
- 午夜
- 午夜牛郎
- 夤夜
- 歲夜
- 永夜
- 終夜
- 守夜
- 入夜
- 挑燈夜戰
- 大節夜
- 大年夜
- 大夜
- 每夜
- 沒晝夜
- 查夜
- 楓橋夜泊
- 無日無夜
- 無明無夜
- 甲夜
- 耶誕夜
- 觀光夜市
- 斜紋夜蛾
- 灞陵夜獵
- 灞陵呵夜
- 捱更抵夜
- 捱夜
- 明夜
- 明鋪夜蓋
- 消夜
- 平安夜
- 晨興夜寐
- 當夜
- 盡日窮夜
- 禁夜
- 秉燭夜遊
- 聖誕夜
- 花朝月夜
- 良夜
- 衣錦夜游
- 長夜
- 長夜飲
- 門不夜關
- 門不夜扃
- 閘夜
- 隔夜
- 除夜
- 隔夜色
- 黑夜
- 不捨晝夜
- 丙夜
- 不夜
- 乘夜
- 上夜
- 丁夜
- 不夜城
- 不夜國
- 不夜族
- 不舍晝夜
- 不分晝夜
- 以日繼夜
- 今夜
- 以夜繼日
- 元夜
- 半夜
- 卜晝卜夜
- 卜夜卜晝
- 天方夜譚
Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): mî / mê / mêe
- (Triều Châu, Peng'im): mên5
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc, Hsinchu, Lukang, Sanxia, Kinmen, Magong, Singapore)
- Phiên âm Bạch thoại: mî
- Tâi-lô: mî
- Phofsit Daibuun: mii
- IPA (Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc, Lukang, Kinmen): /mĩ²⁴/
- IPA (Singapore): /mi²⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Cao Hùng, Tainan, Taichung, Nghi Lan, Singapore)
- (Mân Tuyền Chương: Chương Châu, Penang, Singapore)
- Phiên âm Bạch thoại: mêe
- Tâi-lô: mêe
- IPA (Penang): /mɛ²³/
- IPA (Chương Châu): /mɛ̃¹³/
- IPA (Singapore): /mɛ²⁴/
- (Triều Châu)
- Peng'im: mên5
- Phiên âm Bạch thoại-like: mêⁿ
- IPA Hán học (ghi chú): /mẽ⁵⁵/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc, Hsinchu, Lukang, Sanxia, Kinmen, Magong, Singapore)
Mô tả
[sửa]夜
- (Mân Nam) Dạng thay thế của 暝
Tham khảo
[sửa]- “夜”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[2], [[w:zh:香港中文大學|香港中文大學]] (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
- “夜”, 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)[3], Ministry of Education, R.O.C., 2017
- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1399
Tiếng Yonaguni
[sửa]Kanji
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
夜 |
どぅる Lớp: 2 |
Từ tiếng Lưu Cầu nguyên thủy *yoru, tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *yoru. Cùng gốc với tiếng Nhật 夜 (yoru, “đêm”).
Danh từ
[sửa]夜 (duru)
Tham khảo
[sửa]- どぅる【夜】, JLect, 2023
Tiếng Yoron
[sửa]Kanji
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]夜 (yuru)
Tham khảo
[sửa]- しゅーぬゆる【今日ぬ夜】, JLect, 2023
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có tham số head thừa
- đa ngữ entries with incorrect language header
- đa ngữ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Kikai
- Hán tự tiếng Kikai
- tiếng Kikai entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Kikai có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Kikai
- Định nghĩa mục từ tiếng Kikai có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Miyako
- Hán tự tiếng Miyako
- tiếng Miyako entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Miyako có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Miyako
- Định nghĩa mục từ tiếng Miyako có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Nhật
- Liên kết mục từ tiếng Nhật có tham số thừa
- Kanji tiếng Nhật
- Kanji lớp 2
- tiếng Nhật terms with redundant transliterations
- Trang chứa từ tiếng Nhật có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là や
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kan'on là や
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là よ
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là よる
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc nanori là やす
- Từ tiếng Nhật đánh vần 夜 là よる
- Từ tiếng Nhật có cách đọc kun'yomi
- tiếng Nhật terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Từ tiếng Nhật cổ kế thừa từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ
- Từ tiếng Nhật cổ gốc Nhật Bản nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Nhật có cách phát âm IPA
- Liên kết tiếng Nhật có liên kết wiki thừa
- tiếng Nhật links with manual fragments
- Danh từ tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji lớp 2
- tiếng Nhật terms written with one Han script character
- tiếng Nhật terms spelled with 夜
- tiếng Nhật single-kanji terms
- tiếng Nhật entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật có ví dụ cách sử dụng
- Danh từ riêng
- Danh từ riêng tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần 夜 là よ
- Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Nhật
- Mục từ tiếng Nhật cổ
- Danh từ tiếng Nhật cổ
- tiếng Nhật cổ entries with incorrect language header
- tiếng Nhật cổ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật cổ có ví dụ cách sử dụng
- Từ tiếng Nhật kế thừa từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ
- Từ tiếng Nhật gốc Nhật Bản nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Okinawa
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc on là や
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là ゆー
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là ゆる
- Từ tiếng Nhật đánh vần 夜 là ゆる
- Từ tiếng Okinawa kế thừa từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ
- Từ tiếng Okinawa gốc Nhật Bản nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Okinawa có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Nhật đánh vần 夜 là ゆー
- Định nghĩa mục từ tiếng Okinawa có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Okinoerabu
- Hán tự tiếng Okinoerabu
- tiếng Okinoerabu entries with incorrect language header
- Từ tiếng Okinoerabu kế thừa từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ
- Từ tiếng Okinoerabu gốc Nhật Bản nguyên thuỷ
- Danh từ tiếng Okinoerabu
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Từ tiếng Triều Tiên có nguyên âm dài trong âm tiết thứ nhất
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại
- IPA pronunciations with invalid representation marks
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Han phono-semantic compounds
- Từ tiếng Trung Quốc kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ
- Từ tiếng Trung Quốc gốc Hán-Tạng nguyên thuỷ
- Từ tiếng Quan Thoại có liên kết âm thanh
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Tứ Xuyên
- Mục từ tiếng Đông Can
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Cám
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Tấn
- Mục từ tiếng Mân Bắc
- Mục từ tiếng Mân Đông
- Mục từ tiếng Trều Châu
- Mục từ tiếng Ngô
- Mục từ tiếng Tương
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Tứ Xuyên
- hanzi tiếng Đông Can
- hanzi tiếng Quảng Đông
- hanzi tiếng Cám
- hanzi tiếng Khách Gia
- hanzi tiếng Tấn
- hanzi tiếng Mân Bắc
- hanzi tiếng Mân Đông
- hanzi tiếng Trều Châu
- hanzi tiếng Ngô
- hanzi tiếng Tương
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Tứ Xuyên
- Danh từ tiếng Đông Can
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Cám
- Danh từ tiếng Khách Gia
- Danh từ tiếng Tấn
- Danh từ tiếng Mân Bắc
- Danh từ tiếng Mân Đông
- Danh từ tiếng Trều Châu
- Danh từ tiếng Ngô
- Danh từ tiếng Tương
- Tính từ tiếng Trung Quốc
- Tính từ tiếng Quan Thoại
- Tính từ tiếng Tứ Xuyên
- Tính từ tiếng Đông Can
- Tính từ tiếng Quảng Đông
- Tính từ tiếng Cám
- Tính từ tiếng Khách Gia
- Tính từ tiếng Tấn
- Tính từ tiếng Mân Bắc
- Tính từ tiếng Mân Đông
- Tính từ tiếng Trều Châu
- Tính từ tiếng Ngô
- Tính từ tiếng Tương
- Loại từ tiếng Trung Quốc
- Loại từ tiếng Quan Thoại
- Loại từ tiếng Tứ Xuyên
- Loại từ tiếng Đông Can
- Loại từ tiếng Quảng Đông
- Loại từ tiếng Cám
- Loại từ tiếng Khách Gia
- Loại từ tiếng Tấn
- Loại từ tiếng Mân Bắc
- Loại từ tiếng Mân Đông
- Loại từ tiếng Trều Châu
- Loại từ tiếng Ngô
- Loại từ tiếng Tương
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 夜
- tiếng Trung Quốc entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Quan Thoại có ví dụ là nhóm các từ thường cùng xuất hiện
- Định nghĩa mục từ Literary Chinese có trích dẫn ngữ liệu
- Định nghĩa mục từ tiếng Quảng Đông có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Quan Thoại có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- hanzi tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ tiếng Mân Tuyền Chương
- tiếng Trung Quốc terms with non-redundant manual script codes
- Mục từ tiếng Yonaguni
- Hán tự tiếng Yonaguni
- tiếng Yonaguni entries with incorrect language header
- Từ tiếng Nhật đánh vần 夜 là どぅる
- Từ tiếng Yonaguni kế thừa từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ
- Từ tiếng Yonaguni gốc Nhật Bản nguyên thuỷ
- Định nghĩa mục từ tiếng Yonaguni có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Yoron
- Hán tự tiếng Yoron
- tiếng Yoron entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Yoron có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Yoron có ví dụ cách sử dụng