大喜利
Tiếng Nhật[sửa]
Kanji trong mục từ này | ||
---|---|---|
大 | 喜 | 利 |
おお Lớp: 1 |
き > ぎ Lớp: 5 (ateji) |
り Lớp: 4 (ateji) |
kun’yomi | on’yomi |
Cách viết khác[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ 大切り. Ý nghĩa đương đại được phổ biến nhờ chương trình truyền hình Shōten.
Cách phát âm[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "acc=_note" is an alias of an invalid parameter..
Danh từ[sửa]
大喜利 (ōgiri)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Nhật
- tiếng Nhật links with redundant alt parameters
- tiếng Nhật terms spelled with ateji
- Từ tiếng Nhật đánh vần 大 là おお
- Từ tiếng Nhật đánh vần 喜 là き
- Từ tiếng Nhật đánh vần 利 là り
- tiếng Nhật terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Danh từ
- Liên kết tiếng Nhật có liên kết wiki thừa
- tiếng Nhật links with manual fragments
- Danh từ tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji lớp 1
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji lớp 5
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji lớp 4
- Từ tiếng Nhật được viết bằng 3 ký tự kanji
- tiếng Nhật entries with incorrect language header
- Tiếng Nhật ở Edo
- Trang chứa từ tiếng Nhật có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động