Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: 𫜹, Ǝ, , , , , 𠀉, 𰀄, 𰀂,
U+5F50, 彐
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5F50

[U+5F4F]
CJK Unified Ideographs
[U+5F51]

U+2F39, ⼹
KANGXI RADICAL SNOUT

[U+2F38]
Kangxi Radicals
[U+2F3A]

Đa ngữ

[sửa]
Bút thuận

Ký tự chữ Hán

[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 58, +0, 3 nét, Thương Hiệt 弓一一 (NMM) hoặc 尸一 (SM) hoặc X尸一 (XSM), hình thái(GV) hoặc ⿼(HTJK))

  1. Bộ thủ Khang Hi #58, .

Từ phái sinh

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Khang Hi từ điển: tr. 362, ký tự 4
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 9908
  • Dae Jaweon: tr. 680, ký tự 11
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 2, tr. 960, ký tự 9
  • Dữ liệu Unihan: U+5F50

Tiếng Việt

[sửa]

Ký tự chữ Hán

[sửa]

: Âm Hán Nôm: , ,

  1. Mục từ này cần một định nghĩa. Xin hãy giúp đỡ bằng cách thêm định nghĩa cho nó, sau đó xóa văn bản {{{#parsoidfragment:0}}{rfdef}}.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nhật

[sửa]

Kanji

[sửa]

(Hyōgai kanji)

  1. Mục từ này cần một bản dịch sang tiếng Việt. Xin hãy giúp đỡ bằng cách thêm bản dịch vào mục, sau đó xóa văn bản {{{#parsoidfragment:2}}{rfdef}}.

Âm đọc

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(mự)

  1. Dạng Nôm Tày của mự.

Tham khảo

[sửa]
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Eiso Chan, Lee Collins, Ngô Trung Việt (10/03/2022) Vietnam Response to IRGN2509, Unicode Foundation