Bước tới nội dung

Bến Thủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓen˧˥ tʰṵ˧˩˧ɓḛn˩˧ tʰu˧˩˨ɓəːŋ˧˥ tʰu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˩˩ tʰu˧˩ɓḛn˩˧ tʰṵʔ˧˩

Địa danh

[sửa]

Bến Thủ

  1. Một huyện của tỉnh Long An, Việt Nam. Thành lập từ ngày 11 tháng 3 năm 1977 do hợp nhất hai huyện Bến LứcThủ Thừa. Từ ngày 14 tháng 1 năm 1983, chia trở lại hai huyện cũ. Xem Bến Lức Xem Thủ Thừa

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]