B41

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe˧˧ ɓon˧˥ mo̰ʔt˨˩ɓe˧˥ ɓo̰ŋ˩˧ mo̰k˨˨ɓe˧˧ ɓoŋ˧˥ mok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˧˥ ɓon˩˩ mot˨˨ɓe˧˥ ɓon˩˩ mo̰t˨˨ɓe˧˥˧ ɓo̰n˩˧ mo̰t˨˨

Từ tương tự[sửa]

Từ viết tắt[sửa]

B41

  1. Tên một loại súng phóng lựu chống tăng của Liên Xô (trước đây), có tầm bắn lớn nhất 500 m, do Việt Nam đặt tên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]