Bước tới nội dung

Ba Tàu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ ta̤w˨˩ɓaː˧˥ taw˧˧ɓaː˧˧ taw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ taw˧˧ɓaː˧˥˧ taw˧˧

Danh từ

[sửa]

ba tàu

  1. Ba tàu là cách gọi thiếu thiện cảm của người việt đối với người Trung Quốc ở Việt Nam.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)