người Trung Quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ ʨuŋ˧˧ kwəwk˧˥ŋɨəj˧˧ tʂuŋ˧˥ kwə̰wk˩˧ŋɨəj˨˩ tʂuŋ˧˧ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ tʂuŋ˧˥ kwəwk˩˩ŋɨəj˧˧ tʂuŋ˧˥˧ kwə̰wk˩˧

Danh từ[sửa]

người Trung Quốc

  1. là người sinh sống tại Trung Quốc

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)