Bước tới nội dung

Ba hoa thiên địa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ hwaː˧˧ tʰiən˧˧ ɗḭʔə˨˩ɓaː˧˥ hwaː˧˥ tʰiəŋ˧˥ ɗḭə˨˨ɓaː˧˧ hwaː˧˧ tʰiəŋ˧˧ ɗiə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ hwa˧˥ tʰiən˧˥ ɗiə˨˨ɓaː˧˥ hwa˧˥ tʰiən˧˥ ɗḭə˨˨ɓaː˧˥˧ hwa˧˥˧ tʰiən˧˥˧ ɗḭə˨˨

Tục ngữ

[sửa]

Ba hoa thiên địa

  1. (khẩu ngữ) Ba hoa đủ thứ chuyện trên trời dưới đất, lung tungkhoác lác.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ba hoa thiên địa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam