Bước tới nội dung

Cừu họ Ngũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤w˨˩ hɔ̰ʔ˨˩ ŋuʔu˧˥kɨw˧˧ hɔ̰˨˨ ŋu˧˩˨kɨw˨˩˨˩˨ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˧˧˨˨ ŋṵ˩˧kɨw˧˧ hɔ̰˨˨ ŋu˧˩kɨw˧˧ hɔ̰˨˨ ŋṵ˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Cừu họ Ngũ

  1. Mối thù của nhà Họ Ngũ, tức Ngũ tử .
  2. Xem Ngũ Tử Tư

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]