Bước tới nội dung

Cửu đoạn tuyến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Cửu đoạn tuyến xưa kia thập nhất đoạn (hình bản đồ có tên là "Nam Hải chư đảo vị trí đồ" được Bộ Nội vụ chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa cho công bố vào tháng 12 năm 1947, có 11 đoạn màu đen).

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 九段线

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭw˧˩˧ ɗwa̰ːʔn˨˩ twiən˧˥kɨw˧˩˨ ɗwa̰ːŋ˨˨ twiə̰ŋ˩˧kɨw˨˩˦ ɗwaːŋ˨˩˨ twiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˧˩ ɗwan˨˨ twiən˩˩kɨw˧˩ ɗwa̰n˨˨ twiən˩˩kɨ̰ʔw˧˩ ɗwa̰n˨˨ twiə̰n˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Cửu đoạn tuyến

  1. Như Đường chín đoạn