Bước tới nội dung

Đường chín đoạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Đường chín đoạn do Trung Quốc vẽ (9 đoạn thẳng màu đỏ).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ ʨin˧˥ ɗwa̰ːʔn˨˩ɗɨəŋ˧˧ ʨḭn˩˧ ɗwa̰ːŋ˨˨ɗɨəŋ˨˩ ʨɨn˧˥ ɗwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧ ʨin˩˩ ɗwan˨˨ɗɨəŋ˧˧ ʨin˩˩ ɗwa̰n˨˨ɗɨəŋ˧˧ ʨḭn˩˧ ɗwa̰n˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Đường chín đoạn

  1. Chín đoạn giới tuyếnchính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa chủ trươngđơn phương tuyên bố chủ quyền của khu lãnh hải tại Biển Đông.
    • 30/07/2012, Phạm Ngọc Uyển (theo Foreign Policy), Trung Quốc đang tính gì ở Biển Đông?, VnExpress:
      Bản đồ mà trên đó có in đường chín đoạn là một ấn phẩm từ những năm 1940, chứ không phải điều gì họ mơ ra trong những năm gần đây.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]