Dạ đài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔ˨˩ ɗa̤ːj˨˩ja̰ː˨˨ ɗaːj˧˧jaː˨˩˨ ɗaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˨˨ ɗaːj˧˧ɟa̰ː˨˨ ɗaːj˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ riêng[sửa]

Dạ đài

  1. Chỉ nơi âm phủ.
  2. Xem Suối vàng, Cửu tuyền, Cửu nguyên
  3. Vân Tiên.
    Đã đành đá nát vàng phai
  4. Đã đành xuống chốn dạ đài gặp nhau.
  5. Lục (Tấn).
    Tống sử trường dạ đài
  6. (Tiễn người về chốn dạ đài) . Kiều.
    '''Dạ đài' cách mặt khuất lời

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]