cơ
Giao diện
(Đổi hướng từ Cơ)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəː˧˧ | kəː˧˥ | kəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəː˧˥ | kəː˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cơ”
- 萁: kỳ, kì, ki, ky, cơ
- 犄: ỷ, ki, ky, cơ
- 羈: kị, biểu, kỵ, ki, ky, cơ
- 丌: kỉ, kỳ, kỷ, kì, cơ
- 箕: ki, ky, cơ
- 稘: ki, ky, cơ
- 期: kỳ, kì, ki, ky, cơ
- 璣: ki, ky, cơ
- 讥: kị, kỵ, ki, ky, cơ
- 㚦: cơ
- 禨: kị, kỵ, ki, ky, cơ
- 嘰: kỉ, kỷ, kí, ký, ki, ky, cơ
- 㚻: ki, ky, cơ
- 机: kỉ, kỷ, ki, ky, cơ
- 綦: kỳ, kì, cơ
- 鄿: ki, ky, cơ
- 奇: kỳ, kì, ki, ky, cơ
- 譏: kị, kỵ, ki, ky, cơ
- 肌: cơ
- 饑: ki, ky, cơ
- 踦: ỷ, kỉ, khi, kỳ, kỷ, kì, cơ
- 機: ki, ky, cơ
- 剞: ỷ, kỉ, kỳ, kỷ, kì, ki, ky, cơ
- 几: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký, ki, ky, khởi, cơ
- 飢: ki, ky, cơ
- 饥: ki, ky, cơ
- 乩: kê, cơ
- 琦: kỳ, kì, cơ
- 觭: khi, kỳ, kì, ki, ky, cơ
- 姬: cơ
- 磯: ki, ky, cơ, cưỡng
- 鞿: ki, ky, cơ
- 其: kỳ, kí, kì, ký, ki, ky, cơ
- 畸: kỳ, kì, ki, ky, cơ
- 基: ki, ky, cơ
- 叽: kỉ, kỷ, ki, ky, cơ
- 幾: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký, ki, ky, khởi, cơ
Phồn thể
[sửa]Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]cơ
- Điều kiện triệu chứng báo hiệu để cho sự vật, sự việc có khả năng thay đổi, phát sinh.
- Có cơ bị bại lộ .
- Trời có cơ bão.
- Sự thay đổi, phát sinh mầu nhiệm.
- Cơ trời.
- Khả năng ứng phó.
- Thất cơ thua chí đàn bà (Truyện Kiều)
- Đơn vị quân đội thời phong kiến, số quân có thể là 10 hoặc có thể là từ 200–500.
- Muôn cơ nghìn đội trập trùng khải ca (Lục Vân Tiên)
- Lực lượng quân đội chuyên làm nhiệm vụ canh gác và phục vụ trong các dinh thự quan lại ở triều Nguyễn thời thực dân Pháp.
- Cơ học hoặc cơ khí, nói tắt.
- Ngành cơ.
- Khoa cơ.
- Đường nhỏ chạy dọc theo mái đập, mái đê.
- Bộ phận của cơ thể người, động vật gồm các sợi hợp thành, có thể co dãn làm cho các cơ quan khác cử động.
- Sự co bóp của cơ tim.
- Cơ hoành.
- Bắp cơ.
Tính từ
[sửa]cơ
- Đói.
- Lửa cơ đốt ruột dao hàn cắt da (Cung oán ngâm khúc)
- Cơ cẩm.
- Cơ cực.
- Cơ hàn.
- Cơ khổ.
- Tích cốc phòng cơ.
Thán từ
[sửa]cơ
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)