Bước tới nội dung

Gối Hàm Đan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣoj˧˥ ha̤ːm˨˩ ɗaːn˧˧ɣo̰j˩˧ haːm˧˧ ɗaːŋ˧˥ɣoj˧˥ haːm˨˩ ɗaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣoj˩˩ haːm˧˧ ɗaːn˧˥ɣo̰j˩˧ haːm˧˧ ɗaːn˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Gối Hàm Đan

  1. Gối đầu lên chiếc gốiHàm Đan, thấy phú quý. Xem Hoàng Lương mộng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]