Bước tới nội dung

Gối du tiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣoj˧˥ zu˧˧ tiən˧˧ɣo̰j˩˧ ju˧˥ tiəŋ˧˥ɣoj˧˥ ju˧˧ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣoj˩˩ ɟu˧˥ tiən˧˥ɣo̰j˩˧ ɟu˧˥˧ tiən˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Gối du tiên

  1. Từ chữ.
    "Du tiên chẩm"
  2. Khai thiên di sự.
    Nước.
    Quy.
    Tư có dâng vua một chiếc gối rất kỳ lạ,.
    Khi gối ngũ thì chiêm bao thấy mình được đi chơi khắp cõi tiên..
    Vua.
    Đường.
    Minh.
    Hoàng đặt tên gối là "Du tiên chẩm"

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]