Bước tới nội dung

khai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xaːj˧˧kʰaːj˧˥kʰaːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xaːj˧˥xaːj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

khai

  1. Có mùi nước đái.
    Cháu bé đái dầm, khai quá.

Động từ

[sửa]

khai

  1. Bỏ những vật cản trở, để cho thông.
    Khai cái cống cho nước khỏi ứ lại.
  2. Đào đất để cho nước chảy thành dòng.
    Khai mương.
  3. Mở ra; mở đầu.
    Khai trường.
    Khai mỏ.
  4. Trình báo những việc mình đã làm hay đã biết cho nhà chức trách.
    Bắt tên gián điệp phải khai rõ âm mưu của địch.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng K'Ho

[sửa]

Đại từ

[sửa]

khai

  1. .

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

khai

  1. bắt đầu, mở đầu.
  2. bán.
    khai phjắcbán rau
  3. gả.
    khai lục nhìnhgả con gái

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tày Sa Pa

[sửa]

Động từ

[sửa]

khai

  1. bán.