khai
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˧ | kʰaːj˧˥ | kʰaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˥ | xaːj˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “khai”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
khai
Động từ[sửa]
khai
- Bỏ những vật cản trở, để cho thông.
- Khai cái cống cho nước khỏi ứ lại.
- Đào đất để cho nước chảy thành dòng.
- Khai mương.
- Mở ra; mở đầu.
- Khai trường.
- Khai mỏ.
- Trình báo những việc mình đã làm hay đã biết cho nhà chức trách.
- Bắt tên gián điệp phải khai rõ âm mưu của địch.
Tham khảo[sửa]
- "khai". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰaːj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰaːj˦˥]
Động từ[sửa]
khai
Tham khảo[sửa]
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Tày Sa Pa[sửa]
Động từ[sửa]
khai
- bán.