Bước tới nội dung

Hoa Thược đỏ trước nhà ngọc trắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ tʰɨə̰ʔk˨˩ ɗɔ̰˧˩˧ ʨɨək˧˥ ɲa̤ː˨˩ ŋa̰ʔwk˨˩ ʨaŋ˧˥hwaː˧˥ tʰɨə̰k˨˨ ɗɔ˧˩˨ tʂɨə̰k˩˧ ɲaː˧˧ ŋa̰wk˨˨ tʂa̰ŋ˩˧hwaː˧˧ tʰɨək˨˩˨ ɗɔ˨˩˦ tʂɨək˧˥ ɲaː˨˩ ŋawk˨˩˨ tʂaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ tʰɨək˨˨ ɗɔ˧˩ tʂɨək˩˩ ɲaː˧˧ ŋawk˨˨ tʂaŋ˩˩hwa˧˥ tʰɨə̰k˨˨ ɗɔ˧˩ tʂɨək˩˩ ɲaː˧˧ ŋa̰wk˨˨ tʂaŋ˩˩hwa˧˥˧ tʰɨə̰k˨˨ ɗɔ̰ʔ˧˩ tʂɨə̰k˩˧ ɲaː˧˧ ŋa̰wk˨˨ tʂa̰ŋ˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Hoa Thược đỏ trước nhà ngọc trắng

  1. Nguyên văn.
    Bạch ngọc, đường tiền chi hồng dược
  2. lấy ý từ câu.
    "Hồng dược đương giai phiên thương đài y xế thượng" (Hoa.
    Thược dược đỏ múa giữ thềm, rêu xanh phủ trên bậc" của.
    Tạ.
    Huyền.
    Huy trong bài "Trực trung thư sách thi."
  3. Nhà ngọc trắng.
    Chỉ nơi cao quý, ở đây chỉ tòa.
    Trung thư..
    Xem.
    Hoa.
    Tử vi trên ao.
    Phượng.
    Hoàng

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]