Huguenot
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈhjuː.ɡə.ˌnɑːt/
Từ nguyên
[sửa]Khởi thủy, tên gọi này là một sự chế diễu, hiện vẫn chưa có sự khẳng định về nguồn gốc của nó; có thể là từ tên Besançon Hugues, cũng có thể đến từ một từ Đức ngữ Eidgenosse, nghĩa là người Thuỵ Sĩ ở Geneva, nơi chốn John Calvin nhận là nhà, cũng là trung tâm của phong trào Calvin. Tại Geneva, Hugues là lãnh tụ của “Đảng Liên bang” do chủ trương thành lập một liên minh giữa thành phố độc lập Geneva và Liên bang Thuỵ Sĩ. Cách giải thích này phù hợp với sự kiện tên Huguenot lần đầu tiên được sử dụng tại Pháp gọi những người cùng lập kế hoạch cho vụ chính biến Amboise (tất cả đều thuộc thành phần quí tộc đang cầm quyền và là thuộc viên Giáo hội Cải cách) năm 1560 nhằm tranh đoạt quyền lực khỏi tay Nhà Giuse, động thái này làm mối quan hệ của họ với Thuỵ Sĩ càng thân cận hơn. Như vậy, Hugues được kết hợp với eidgenot trở thành tên gọi Huguenot với ngụ ý nối kết các hoạt động của người Kháng Cách với một số sự kiện trong chính trường Pháp.
Một luận điểm khác được trình bày bởi O.I.A. Rouche trong một tác phẩm của ông The Days of the Upright, A History of the Huguenots, theo đó “Huguenot” là “một sự kết hợp giữa một từ tiếng Vlaanderen và một từ Đức ngữ. Trong khu của người Flemish tại Pháp, những người lén lút tụ tập tại nhà riêng để học Kinh Thánh được gọi là Hius Genooten, nghĩa là “bạn một nhà”, trong khi trên vùng biên giới Đức–Thuỵ Sĩ, họ được gọi là “bạn cùng thề” vì ràng buộc với nhau vì một lời thề. Khi được Pháp hoá từ này trở thành “Huguenot”, trong suốt hai thế kỷ rưỡi, đã trở thành biểu trưng cho hoàn cảnh ngặt nghèo và sự đắc thắng, là dấu hiệu của danh dự và lòng quả cảm bền vững.”
Danh từ riêng
[sửa]Huguenot /ˈhjuː.ɡə.ˌnɑːt/
Tham khảo
[sửa]- "Huguenot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /yɡ.nɔ/
Tính từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | huguenot /yɡ.nɔ/ |
huguenot /yɡ.nɔ/ |
Giống cái | huguenote /yɡ.nɔt/ |
huguenote /yɡ.nɔt/ |
Huguenot /yɡ.nɔ/
- Xem huguenot
Danh từ riêng
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | huguenote /yɡ.nɔt/ |
huguenots /yɡ.nɔ/ |
Số nhiều | huguenote /yɡ.nɔt/ |
huguenots /yɡ.nɔ/ |
Huguenot /yɡ.nɔ/
Danh từ riêng
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
huguenot /yɡ.nɔ/ |
huguenots /yɡ.nɔ/ |
Huguenot gc /yɡ.nɔ/
- Xem huguenot
Tham khảo
[sửa]- "Huguenot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)