Tin Lành
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tin˧˧ la̤jŋ˨˩ | tin˧˥ lan˧˧ | tɨn˧˧ lan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tin˧˥ lajŋ˧˧ | tin˧˥˧ lajŋ˧˧ |
Danh từ riêng[sửa]
Tin Lành
- Một nhóm các giáo phái khởi phát từ cuộc cải cách tôn giáo bắt đầu vào thế kỷ 16 bởi Martin Luther.
- Nhà thờ Tin Lành
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "Tin Lành". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)