Pháp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| faːp˧˥ | fa̰ːp˩˧ | faːp˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| faːp˩˩ | fa̰ːp˩˧ | ||
Danh từ riêng
[sửa]Pháp
- một quốc gia nằm chủ yếu ở Tây Âu; tên chính thức: Cộng hòa Pháp.
- 2014, Linh Quân Cao, “Bác sĩ Y-éc-xanh”, trong Tiếng Việt 3, ấn bản 10, tập 2, Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam:
- Tôi là người Pháp. Mãi mãi tôi là công dân Pháp.
- Một tên dành cho nam từ tiếng Trung Quốc
Đồng nghĩa
[sửa]Từ phái sinh
[sửa]Dịch
[sửa]Quốc gia
Thể loại:
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ riêng tiếng Việt
- vi:Pháp
- vi:Quốc gia
- Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
- Tên người tiếng Việt
- Tên tiếng Việt dành cho nam
- Từ mang nghĩa không còn dùng tiếng Việt
- Từ mang nghĩa hiếm dùng tiếng Việt
- Mục từ có bản dịch tiếng Abkhaz
- Mục từ có bản dịch tiếng Ả Rập Maroc
- Mục từ có bản dịch tiếng Chechen
- Mục từ có bản dịch tiếng Corse
- Mục từ có bản dịch tiếng Đức Alemanni
- Mục từ có bản dịch tiếng Franken Trung
- Mục từ có bản dịch tiếng Gagauz
- Mục từ có bản dịch tiếng Guaraní
- Mục từ có bản dịch tiếng Hunsrik
- Mục từ có bản dịch tiếng Mông Trắng
- Mục từ có bản dịch tiếng Nauru
- Mục từ có bản dịch tiếng Na Uy (Bokmål)
- Mục từ có bản dịch tiếng Na Uy (Nynorsk)
- Mục từ có bản dịch tiếng Đông Can
- Mục từ có bản dịch tiếng Mân Đông
- Mục từ có bản dịch tiếng Khách Gia
- Mục từ có bản dịch tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ có bản dịch tiếng Ngô
- Mục từ có bản dịch tiếng Võro
