Bước tới nội dung

Pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Quốc kỳ Pháp

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
faːp˧˥fa̰ːp˩˧faːp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faːp˩˩fa̰ːp˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Pháp

  1. một quốc gia nằm chủ yếu ở Tây Âu; tên chính thức: Cộng hòa Pháp.
    • 2014, Linh Quân Cao, “Bác sĩ Y-éc-xanh”, trong Tiếng Việt 3, ấn bản 10, tập 2, Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam:
      Tôi là người Pháp. Mãi mãi tôi là công dân Pháp.
  2. Một tên dành cho nam từ tiếng Trung Quốc

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ phái sinh

[sửa]

Dịch

[sửa]