Bước tới nội dung

Khơ-me

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəː˧˧˧˧kʰəː˧˥˧˥kʰəː˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəː˧˥˧˥xəː˧˥˧˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Khơ-me, Khơme

  1. Tên gọi của một trong số 54 dân tộc sống trên lãnh thổ Việt Nam.
  2. Ngôn ngữ của dân tộc Khơ-me.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]