Bước tới nội dung

Lữ Hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨʔɨ˧˥ hə̰ʔw˨˩˧˩˨ hə̰w˨˨˨˩˦ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨ̰˩˧ həw˨˨˧˩ hə̰w˨˨lɨ̰˨˨ hə̰w˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Lữ Hậu

  1. Vợ Hán Cao Tổ mất, Lữ Hậu tư thông với Dị Ki (Thẩm Tự Cơ) cho Tự làm tả thừa tướng để tiện bề chung chạ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]