Bước tới nội dung

Nã Phá Luân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 拿破侖.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naʔa˧˥ faː˧˥ lwən˧˧naː˧˩˨ fa̰ː˩˧ lwəŋ˧˥naː˨˩˦ faː˧˥ lwəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
na̰ː˩˧ faː˩˩ lwən˧˥naː˧˩ faː˩˩ lwən˧˥na̰ː˨˨ fa̰ː˩˧ lwən˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Nã Phá Luân

  1. (lỗi thời) Napoleon Bonaparte (một chính khách và nhà lãnh đạo quân sự người Pháp).
    • 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược[1], tập II, Trung Bắc Tân Văn, tr. 254:
      Bấy giờ bên nước Pháp đã lập lại đế-hiệu, cháu ông Nã-phá-luân đệ-nhất là Nã-phá-luân đệ-tam lên làm vua.
    • 2012 [1921], 鲁迅 [Lỗ Tấn], translated by Trương Chính, Cố hương, bản dịch 故鄉 (in tiếng Trung Quốc):
      Song có lẽ vì tôi không cùng lứa tuổi với chị, cũng chưa bao giờ bị chị ta làm cho đắm đuối, cho nên mới quên bẵng đi. Nhưng cái “com-pa” kia lấy làm bất bình lắm, tỏ vẻ khinh bỉ, cười kháy tôi như cười kháy một người Pháp không biết đến Nã Phá Luân, một người Mỹ không biết đến Hoa Thịnh Đốn gì vậy!

Đồng nghĩa

[sửa]