Bước tới nội dung

Ngũ Quý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋuʔu˧˥ kwi˧˥ŋu˧˩˨ kwḭ˩˧ŋu˨˩˦ wi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋṵ˩˧ kwi˩˩ŋu˧˩ kwi˩˩ŋṵ˨˨ kwḭ˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Ngũ Quý

  1. Chỉ thời Ngũ đại, gồm.
    Hậu.
    Lương,.
    Hậu.
    Đường,.
    Hậu.
    Tấn,.
    Hậu.
    Hán,.
    Hậu.
    Chu..
    Đây là thời đại loạn lạc trong lịch sử.
    Trung.
    Quốc, nhân dân bị khốn cùng trăm bề

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]