đại
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ | ɗa̰ːj˨˨ | ɗaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ | ɗa̰ːj˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đại”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
đại
Tính từ
[sửa]đại
Tiền tố
[sửa]Phó từ
[sửa]- (Khẩu ngữ). (Làm việc gì) ngay, không kể nên hay không nên, chỉ cốt cho qua việc, vì nghĩ không còn có cách nào khác.
- Nhảy đại.
- Cứ làm đại đi.
- Nhận đại cho xong việc.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)