Bước tới nội dung

Sào Do

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːw˨˩˧˧ʂaːw˧˧˧˥ʂaːw˨˩˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːw˧˧ ɟɔ˧˥ʂaːw˧˧ ɟɔ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Sào Do

  1. Tức Sào PhủHứa Do.
  2. hai hiền sĩ đời vua Nghiêu, vua Nghiêu muốn nhuờng ngôi cho, cả hai đều từ chốisống ẩn dật nơi dân dã.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]