Sán Chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːn˧˥ ʨḭ˧˩˧ʂa̰ːŋ˩˧ ʨi˧˩˨ʂaːŋ˧˥ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːn˩˩ ʨi˧˩ʂa̰ːn˩˧ ʨḭʔ˧˩

Danh từ riêng[sửa]

Sán Chỉ

  1. Một tên gọi khác của dân tộc Sán Chay.
  2. Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Sán Chay.
  3. (Tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Sán Chay.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]