Bước tới nội dung

Tây ba lô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təj˧˧ ɓaː˧˧ lo˧˧təj˧˥ ɓaː˧˥ lo˧˥təj˧˧ ɓaː˧˧ lo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təj˧˥ ɓaː˧˥ lo˧˥təj˧˥˧ ɓaː˧˥˧ lo˧˥˧

Danh từ

[sửa]

Tây ba lô

  1. Những nguời nước ngoài du lịch ở Việt Nam, thường với hành trang nhỏ gọn (trong ba lô), chi phí tiết kiệm.