chi phí
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˧ fi˧˥ | ʨi˧˥ fḭ˩˧ | ʨi˧˧ fi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˧˥ fi˩˩ | ʨi˧˥˧ fḭ˩˧ |
Danh từ[sửa]
chi phí
- Khoản.
- Giảm chi phí vận chuyển.
Động từ[sửa]
chi phí
- Dùng tiền của vào công việc gì (nói khái quát).
- Chi phí cho sản xuất.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chi phí". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)