ba lô
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaː˧˧ lo˧˧ | ɓaː˧˥ lo˧˥ | ɓaː˧˧ lo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˥ lo˧˥ | ɓaː˧˥˧ lo˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt,
Danh từ
[sửa]ba lô, ba-lô
- Túi bằng vải dày hoặc bằng da, đeo trên lưng để đựng quần áo và đồ lặt vặt.
- Khang mở ba-lô tìm một gói giấy. (Nguyễn Đình Thi)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ba lô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)