Thái Bạch Kim Tinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːj˧˥ ɓa̰ʔjk˨˩ kim˧˧ tïŋ˧˧tʰa̰ːj˩˧ ɓa̰t˨˨ kim˧˥ tïn˧˥tʰaːj˧˥ ɓat˨˩˨ kim˧˧ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːj˩˩ ɓajk˨˨ kim˧˥ tïŋ˧˥tʰaːj˩˩ ɓa̰jk˨˨ kim˧˥ tïŋ˧˥tʰa̰ːj˩˧ ɓa̰jk˨˨ kim˧˥˧ tïŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Thái Bạch Kim Tinh

  1. Chỉ núi Hoa SơnTrung Quốc. Theo thuyết thiên văn của Trung Quốc thì ở Kim Tinh có vị thầnThái Bạch làm chủ vùng phân Hoa Sơn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]