làm chủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ ʨṵ˧˩˧laːm˧˧ ʨu˧˩˨laːm˨˩ ʨu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ʨu˧˩laːm˧˧ ʨṵʔ˧˩

Động từ[sửa]

làm chủ

  1. quyền sở hữu.
    Nông dân làm chủ ruộng đất.
  2. Điều khiển, quản lý hoàn toàn không bị ai chi phối.
    Nhân dân làm chủ đất nước..
    Tinh thần làm chủ tập thể..
    Thái độ của nhân dân trong chế độ xã hội chủ nghĩa, coi tài sản, công việc là của mình, mình có trách nhiệm trông nom và bảo vệ, do đó tự nguyện làm.

Tham khảo[sửa]