Bước tới nội dung

Thánh nữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˥ nɨʔɨ˧˥tʰa̰n˩˧˧˩˨tʰan˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˩˩ nɨ̰˩˧tʰajŋ˩˩˧˩tʰa̰jŋ˩˧ nɨ̰˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Thánh nữ

  1. Một đềnViệt Nam. Vua Trần Anh Tông nam chinh đóng quânđây, đêm mộng thấy một người con gái nói.
    "Thiếp là.
    Triệu nữ nương tử bị sóng gió làm chết đuối, vâng lệnh thượng đế làm hải thần ở đây đã lâu, nay nghe tin bệ hạ nam chinh, xin nguyện giúp đỡ thành công".
    Hôm sau, nhà vua hỏi bô lão thì quả có chuyện như vậy..
    Sau đó quân nhà vua vượt bể, sóng gió yên lặng..
    Khi thắng lợi trở về, nhà vua bèn xuống chiếu lập đền thờ, sai quan tới tế lễ..
    Trong tự điển được phong làm.
    Thượng đẳng thần

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]