Thánh nữ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˥ nɨʔɨ˧˥ | tʰa̰n˩˧ nɨ˧˩˨ | tʰan˧˥ nɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˩˩ nɨ̰˩˧ | tʰajŋ˩˩ nɨ˧˩ | tʰa̰jŋ˩˧ nɨ̰˨˨ |
Danh từ riêng
[sửa]Thánh nữ
- Một đền ở Việt Nam. Vua Trần Anh Tông nam chinh đóng quân ở đây, đêm mộng thấy một người con gái nói.
- "Thiếp là.
- Triệu nữ nương tử bị sóng gió làm chết đuối, vâng lệnh thượng đế làm hải thần ở đây đã lâu, nay nghe tin bệ hạ nam chinh, xin nguyện giúp đỡ thành công".
- Hôm sau, nhà vua hỏi bô lão thì quả có chuyện như vậy..
- Sau đó quân nhà vua vượt bể, sóng gió yên lặng..
- Khi thắng lợi trở về, nhà vua bèn xuống chiếu lập đền thờ, sai quan tới tế lễ..
- Trong tự điển được phong làm.
- Thượng đẳng thần
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "Thánh nữ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)