mộng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔwŋ˨˩ | mə̰wŋ˨˨ | məwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məwŋ˨˨ | mə̰wŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “mộng”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
mộng
- Mầm mới nhú ra ở hạt thóc, hạt đỗ.
- Thóc đã mọc mộng.
- Màng trắng đục che con ngươi.
- Mắt đau có mộng.
- Đầu gỗ đẽo vừa vặn để lắp vào một lỗ đục ở miếng gỗ khác.
- Mộng cửa.
- Hình ảnh của sự vật hiện ra trong giấc ngủ.
- Điều đẹp đẽ mà người ta mong ước.
- Một tòa nhà ba tầng, đó là cái mộng của đời hắn.
- Nói trâu bò to béo.
- Bò mộng, trâu mộng.
Tham khảo[sửa]
- "mộng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)