Bản mẫu:eng-verb-be
Giao diện
be, động từ bất quy tắc
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | be | |||||
Phân từ hiện tại | being | |||||
Phân từ quá khứ | been | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | am | are hoặc art¹ | is | are | are | are |
Quá khứ | was | were hoặc wast¹ | was | were | were | were |
Tương lai | will/shall² be | will/shall be hoặc wilt/shalt¹ be | will/shall be | will/shall be | will/shall be | will/shall be |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | be | be hoặc beest¹ | be | be | be | be |
Quá khứ | were | were hoặc wert¹ | were | were | were | were |
Tương lai | were to be hoặc should be | were to be hoặc should be | were to be hoặc should be | were to be hoặc should be | were to be hoặc should be | were to be hoặc should be |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | be | — | let’s be | be | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.