Bước tới nội dung

Xoang Phượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swaːŋ˧˧ fɨə̰ʔŋ˨˩swaːŋ˧˥ fɨə̰ŋ˨˨swaːŋ˧˧ fɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swaŋ˧˥ fɨəŋ˨˨swaŋ˧˥ fɨə̰ŋ˨˨swaŋ˧˥˧ fɨə̰ŋ˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Xoang Phượng

  1. Tiếng sáo gọi chim Phuợng.
  2. Liệt Tiên truyện.
    Tiêu.
    Sử có tài thổi sáo, mỗi lần chàng cất tiếng sáo thì chim.
    Phượng hoàng bay đến nhảy múa truớc sân

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]