Bước tới nội dung

absorption

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Absorption

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Anh) IPA(ghi chú): /əbˈzɔːp.ʃn̩/, /əbˈsɔːp.ʃn̩/
  • (Mỹ) IPA(ghi chú): /æbˈsɔɹp.ʃn̩/, /æbˈzɔɹp.ʃn̩/, /əbˈzɔɹp.ʃn̩/, /əbˈsɔɹp.ʃn̩/
  • (tập tin)
  • Tách âm: ab‧sorp‧tion

Danh từ

[sửa]

absorption (đếm đượckhông đếm được, số nhiều absorptions)

  1. Sự hút, sự hút thu, sự hấp thụ, sự hấp thu.
  2. Sự say mê, miệt mài, sự mê mải.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Từ đảo chữ

[sửa]

Tiếng Phần Lan

[sửa]

Danh từ

[sửa]

absorption

  1. Dạng gen. số ít của absorptio

Tiếng Pháp

[sửa]
Wikipedia tiếng Pháp có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

absorption gc (số nhiều absorptions)

  1. Sự hút, sự hấp thu, sự hấp thụ.
    L’absorption de l’eau par le sable — sự hút nước của cát.
    Absorption thermale — sự hấp thu nhiệt
    Absorption spectrale — sự hấp thu quang phổ
    Absorption des bruits — sự hấp thu tiếng ồn
    Absorption par résonance — sự hấp thu bằng cộng hưởng
  2. Sự ăn, sự uống.
    L’absorption des boissons alcooliques — sự uống rượu.
  3. Sự nhập vào, sự hòa lẫn.
    L’absorption des vœux individuels dans les aspirations collectives — sự hòa ước vọng cá nhân vào khát vọng của tập thể
  4. (hiếm) Sự mải mê.
    L’absorption dans le travail — sự mải mê làm việc.

Tham khảo

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]