Bước tới nội dung

miệt mài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miə̰ʔt˨˩ ma̤ːj˨˩miə̰k˨˨ maːj˧˧miək˨˩˨ maːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miət˨˨ maːj˧˧miə̰t˨˨ maːj˧˧

Tính từ

[sửa]

miệt mài

  1. trạng thái tập trungbị lôi cuốn vào công việc đến mức như không một lúc nào có thể rời ra.
    Học tập miệt mài.
    Miệt mài với nhiệm vụ.

Đồng nghĩa

[sửa]

mải miết

Tham khảo

[sửa]