ai điếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˧ ɗiəw˧˥aːj˧˥ ɗiə̰w˩˧aːj˧˧ ɗiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˧˥ ɗiəw˩˩aːj˧˥˧ ɗiə̰w˩˧

Danh từ[sửa]

ai điếu

  1. Lời văn viếng người chết để bày tỏ lòng thương xót; điếu văn.
    Đọc mấy lời ai điếu trước linh cữu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]