viếng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viəŋ˧˥jiə̰ŋ˩˧jiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viəŋ˩˩viə̰ŋ˩˧

Động từ[sửa]

viếng

  1. Thăm hỏi ai hoặc điều gì.
    Qua sông viếng bạn vương mùi tục ; Nước biếc gieo mình phút thảnh thơi (Lưu Bình - Dương Lễ).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)