Bước tới nội dung

an dưỡng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ zɨəʔəŋ˧˥aːŋ˧˥ jɨəŋ˧˩˨aːŋ˧˧ jɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ ɟɨə̰ŋ˩˧aːn˧˥ ɟɨəŋ˧˩aːn˧˥˧ ɟɨə̰ŋ˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Từ Hán-Việt an (“yên”) + dưỡng (“nuôi”).

Động từ

[sửa]

an dưỡng

  1. Nghỉ ngơi và được bồi dưỡng để lấy lại sức.
    Bị thương, đi bệnh viện, đi an dưỡng (Nguyễn Khải).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]